Mục lục [Ẩn]
Tên miền tiếng anh là gì? Đây là câu hỏi của rất nhiều người khi muốn tra cứu các tài liệu về tên miền bằng tiếng anh. Vì thế, bài viết sau đây, Nhân Hòa sẽ chỉ rõ tên miền tiếng anh và gì cùng các thuật ngữ liên quan đến tên miền trong tiếng anh.
1. Tên miền tiếng anh là gì?
Tên miền: (n) domain name
Tên miền tiếng anh là domain name. Theo từ điển cambridge tên miền trong tiếng anh được định nghĩa như sau:
“the part of an email or website address on the internet that shows the name of the organization that the address belongs to”
Dịch ra tiếng Việt nghĩa là một phần của địa chỉ email hoặc trang web trên internet, cái mà hiển thị tên của tổ chức mà địa chỉ đó thuộc về.
Hiểu đơn giản thì domain name là địa chỉ định danh của website trên internet. Tên miền thuộc về một cá nhân hoặc một tổ chức chủ sở hữu của trang web. Người dùng sẽ truy cập website thông qua việc tìm kiếm tên miền thông qua các trình duyệt tìm kiếm.
Bất kỳ trang web nào cũng cần phải có tên miền. Nếu không, người dùng sẽ phải tìm kiếm địa chỉ website bằng dãy IP rất dài và khó nhớ gồm 12 ký tự số. Vì thế, có thể hiểu domain là dãy ký tự thay cho địa chỉ IP lưu trên máy chủ.
Chi tiết xem thêm: Tên miền là gì? Tất cả thông tin cần biết về tên miền
2. Một số thuật ngữ liên quan đến tên miền trong tiếng anh
- Hosting: Nơi lưu trữ website. Tên miền phải trỏ về hosting để kết nối tên miền với không gian lưu trữ.
- Whois: Phương thức dùng để tra cứu thông tin tên miền
- Administrative Contact: Người sở hữu tên miền. Được ghi trong bản ghi Whois của tên miền.
- Domain name system (DNS): Hệ thống phân giải tên miền. Một hệ thống cho phép thiết lập tương ứng giữa IP và tên miền trên Internet.
- Domain Server: Hệ thống máy chủ có chức năng quản lý tên miền. Một phần của cơ sở dữ liệu DNS.
- Keyword domain: Tên miền có chứa từ khóa. Thường dùng khi nhắc đến một tên miền chuẩn SEO.
- Available domain: Tên miền còn trống, có thể đăng ký và sử dụng
- Transfer domain: Chuyển nhượng tên miền:Là hình thức chuyển đổi chủ sở hữu tên miền khi tên miền vẫn còn thời gian sử dụng.
- Dropping domain: Một tên miền đã hết hạn đang chờ gia hạn thêm hoặc xóa. Chi tiết xem thêm tại: Tên miền hết hạn là gì? Bao lâu thì mua lại được
- Internationalized Domain Name (IDN): Tên miền chứa các ký tự ngoài bảng chữ cái tiếng anh.Ví dụ như tên miền tiếng Việt nhân-hòa-.com
- Address record: Bản ghi địa chỉ, dùng để trỏ tên miền về hosting. Thường dùng cho bên thứ ba.
- Generic top level domain: Tên miền cấp cao chung. Là tên miền quốc tế dùng chung không phân biệt quốc gia. Ví dụ như tên miền .com, .net,...
- Country code top level domain: Tên miền cấp cao quốc gia. Là tên miền đại diện cho từng quốc gia cụ thể. Ví dụ như .vn là tên miền Việt Nam, .uk là tên miền của nước Anh.
- Sponsor top level domain: Tên miền cấp cao nhất được tài trợ: Là tên miền chỉ được dùng cho một số nhóm hoặc tổ chức nhất định. Ví dụ như tên miền .gov dành cho các tổ chức chính phủ. Hoặc tên miền .mil dành cho các tổ chức quân sự của Mỹ.
3. Lời kết
Trên đây là giải thích về tên miền tiếng anh là gì. Thông thường khi đặt tên miền mọi người hay sử dụng tên miền tiếng Anh. Nghĩa là các ký tự tên miền chỉ thuộc bảng chữ cái tiếng Anh từ a-z và từ 0-9. Để được tư vấn kỹ hơn về cách chọn tên miền tiếng anh, cách mua và giá tên miền. Mọi người liên hệ thông tin sau.
+ Tổng đài: 1900 6680
+ Website: https://nhanhoa.com/
+ Fanpage: https://www.Facebook.com/nhanhoacom
+ Chỉ đường: https://g.page/nhanhoacom
+ Khuyến mãi Nhân Hòa: https://nhanhoa.com/khuyen-mai.html