Mục lục [Ẩn]
Khi mới bắt đầu học tiếng Anh, bạn sẽ luôn gặp phải những khó khăn trong vấn đề học từ vựng vì rất dễ bị nhầm lẫn và những câu thành ngữ có ý nghĩa đặc biệt. Vậy bạn đã từng hiểu rõ “Take into account” là gì chưa? Những ngữ pháp nào thường được sử dụng để kết hợp? Để giải đáp cho bạn những thắc mắc, hãy tham khảo bài viết sau đây của Nhân Hòa nhé.
1. Account là gì?
a) Account (n)
- Sự thanh toán, sự tính toán chi phí các khoản phải trả hoặc nợ về hàng hóa/ dịch vụ
- Render an account: thanh toán một khoản tiền
Ex: You need to render an account before you use this service.
(Bạn cần phải thanh toán tiền trước khi mà bạn sử dụng dịch vụ này.)
- Cast account: tính toán
Ex: Could you help me cast account?
(Anh có thể giúp tôi tính toán không?
- Sổ sách, kế toán
- Keep account: giữ/ quản lý sổ sách kế toán
Ex: You had better learn how to keep account well if you want to become a good secretary.
(Bạn nên học cách quản lý sổ sách tốt nếu muốn trở thành một thư ký giỏi.)
- Bản kê khai, bản thanh toán, bản ghi các khoản nợ/ cần thanh toán
Ex: profit and loss account (bản kê khai khoản lời và lỗ)
account of expenses (bản kê khai chi tiêu)
account of goods (bản kê khai hàng hóa)
to make out an account (kê khai)
to send in an account: gửi hóa đơn thanh toán
- Tài khoản
Ex: bank account (tài khoản ngân hàng)
- Lý do, nguyên nhân, sự giải thích
Ex: give someone an account of something (giải thích cho ai về cái gì/chuyện gì)
account of something (bài báo cáo/ tường thuật về cái gì)
Account là gì?
b) Account (v)
- Coi là, cho là, cho rằng (account)
Ex: He is accounted innocent by court of law
(Anh ấy được tòa án cho là vô tội)
- Là lý do (giải thích/ khiến) cho việc…, là nguyên nhân giải thích cho việc… ( account for)
His laziness accounts for his failure in last exam
(Sự lười biếng của anh ta là lý do giải thích cho việc anh ta thất bại ở kỳ thi vừa qua)
- Ghi chép cẩn thận/ đường hoàng cho ai về cái gì (account to someone for something)
Ex: The boss asked Keyler to account to him for this month’s profits
(Ông chủ yêu cầu Keyler ghi chép rõ ràng cho ông ta lợi nhuận của tháng này)
- Phá hủy cái gì/ giết chết ai (account for someone/something)
Ex: He was accused of accounting for the girl
(Anh ta bị buộc tội là đã giết cô gái đó)
>>> Xem thêm: 5 website dịch tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn ngữ pháp nhất
2. Take into account là gì?
Take into account được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp cũng như văn viết. Với cụm từ này thì được hiểu là “Để ý, suy xét đến, chú ý đến, lưu tâm đến,...” Bởi vậy cụm từ này được dùng khi bạn muốn nói đến việc suy xét, để ý đến việc gì đó.
Take into account là gì?
Ví dụ: I hope my boss take into account the time I devoted here that can increase my salary (Tôi rất mong ông chủ hãy xem xét đến thời gian tôi cống hiến ở đây mà có thể tăng lương cho tôi)
>>> Xem thêm: Những trang web học tiếng anh miễn phí tốt nhất
3. Thành ngữ hay về “Account”
Thành ngữ hay về “Account”
- To balance the account: quyết toán các khoản thu chi
- By/ from all accounts: theo những thông tin thu thập được
- By one’s own account: theo ý kiến của bản thân
- To call someone to account for/ over something: yêu cầu ai giải thích chuyện gì
- To settle accounts with someone: trả thù ai
- To put/ turn something to good account: sử dụng cái gì một cách có hiệu quả
- To take account of something: tính đến/ kể đến cái gì, chiếu cố đến cái gì
- To buy something on account: mua chịu cái gì
- To leave something out of account: không quan tâm/ để ý đến vấn đề gì
- On someone’s account: vì lợi ích của (ai)
- On account of something/ On this/ that account: Do/ vì cái gì; Vì lý do này/ đó
- On no account: không vì bất cứ lý do nào
- Of great/ small account: có tầm quan trọng lớn/ nhỏ
- There’s no accounting for something: khó mà giải thích được cái gì/ vấn đề gì
>>> Xem thêm: Tên miền tiếng anh là gì?
4. Kết luận
Trên đây là toàn bộ nội dung về cụm từ take into account là gì? Hy vọng những kiến thức mà Nhân Hòa chia sẻ cho bạn sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm từ này cũng như biết thêm được nhiều cụm từ khác về “account” làm cho vốn từ của bạn phong phú hơn, dễ dàng hơn trong việc truyền đạt bằng tiếng Anh.
+ Fanpage: https://www.facebook.com/nhanhoacom
+ Chỉ đường: https://g.page/nhanhoacom
+ Chương trình khuyến mãi mới nhất: https://nhanhoa.com/khuyen-mai.html
————————————————————
CÔNG TY TNHH PHẦN MỀM NHÂN HÒA
Hotline: 1900 6680
Trụ sở chính: Tầng 4 - Tòa nhà 97-99 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Tel: (024) 7308 6680 – Email: sales@nhanhoa.com
Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh: 270 Cao Thắng (nối dài), Phường 12, Quận 10, Tp.HCM
Tel: (028) 7308 6680 – Email: hcmsales@nhanhoa.com
Chi nhánh Vinh - Nghệ An: Tầng 2 Tòa nhà Sài Gòn Sky, ngõ 26 Nguyễn Thái Học, phường Đội Cung, TP. Vinh, Nghệ An
Tel: 0915221384 – Email: contact@nhanhoa.com