Hostname: giống như computer name trên windows hoặc hostname trên linux.
IP Address: địa chỉ IP của server
Resellers: kế bên đây là thống kê số lượng reseller hiện có trên server
Clients: thống kê số lượng clients hiện có trên server
Disk space: hiển thị dung lượng đĩa cứng trên server bao gồm tổng space là bao nhiêu ? còn dư bao nhiêu ?
Memory: hiển thị tổng dung lượng ram của server và tổng dung lượng ram còn dư là bao nhiêu.
Parallels plesk panel version: hiển thị thông số version của phần mềm plesk đang chạy là bao nhiêu.
Operating system: hiển thị thông tin hệ điều hành của server đang chạy.
CPU: thông số CPU của server.
Average load: mức độ load trung bình hiện tại của server.
Accounts: quản lý các vấn đề liên quan tới tài khoản account của resellers và clients như tạo/xóa/edit thông tin resellers/clients, quản lý templates resellers/clients, etc….
Domains: quản lý các vấn đề liên quan tới domain như tạo/xóa/edit domain, quản lý domain templates, etc…
Server: quản lý đến các ứng dụng backend như cấu hình của mail server, DNS, database, backup/restore, IP address, etc…
Applications & services: quản lý các vấn đề liên quan tới đăng ký domain, quản lý domains, xây dựng các website có sẵn từ tool của plesk, etc…
Interface: quản lý các giao diện và button, logo… của plesk.
Logs & statistics: quản lý các vấn đề liên quan đến resource đã sử dụng của server, thống kê log, các action đã thao tác trên plesk, event log của server, báo cáo chung, thông báo…
Security: quản lý các vấn đề liên quan đến access, limit access, kiểm tra các active session, certificates…
Account: quản lý thông tin của tài khoản admin trên plesk.
Help & support: quản lý các vấn đề liên quan đến support với bên cung cấp phần mềm là Parallels như trợ giúp, license, update…