Mục lục [Ẩn]
Câu hỏi tên miền tiếng trung là gì? Chắc hẳn là thắc mắc của rất nhiều người khi muốn tìm hiểu thông tin liên quan đến tên miền bằng tiếng trung. Hãy theo dõi bài viết dưới đây, Nhân Hòa sẽ chỉ rõ thông tin Tên miền tiếng trung là gì và những thuật ngữ liên quan nhé!
1. Tìm hiểu tên miền tiếng trung là gì?
Tên miền: 领域 (Lǐngyù)
Tên miền tiếng trung là 领域 và được phát âm là Lǐngyù. Dịch ra tiếng Việt thì nó là địa chỉ email hoặc trang web trên internet, được hiển thị tên của tổ chức mà địa chỉ đó thuộc về.
Bạn có thể hiểu đơn giản, 领域 là địa chỉ định danh của 1 website trên internet. Người dùng sẽ truy cập đến website bằng tên miền và thông qua các trình duyệt tìm kiếm.
Bất kỳ trang web nào cũng cần phải có tên miền. Nếu không, người dùng sẽ phải tìm kiếm địa chỉ website bằng dãy IP rất dài và khó nhớ gồm 12 ký tự số. Vì thế, có thể hiểu tên miền là dãy ký tự thay cho địa chỉ IP lưu trên máy chủ.
Xem thêm: Mua đăng ký tên miền (domain) [GIÁ RẺ từ 29K]
2. Các Từ vựng tiếng Trung về Internet liên quan đến tên miền
数据: Dữ liệu
主页 (zhŭ yè): Trang chủ
文件夹 (wén jiàn jiā): Thư mục
互联网 (hù lián wăng): Internet
互联网服务提供商 (hù lián wăng fú wù tí gōng shāng): Nhà cung cấp dịch vụ Internet
网址 (wăng zhĭ): Địa chỉ website
安全web站点 (ān quán web zhàn diăn): Website bảo mật
安全服务器 (ān quán fú wù qì): Máy chủ bảo mật
工具栏 (gōng jù lán): Thanh công cụ
网络 (wăng luò): Mạng
网页 (wăng yè): Trang mạng.
Xem thêm: Kiểm tra Check đăng ký Domain Tên Miền nhanh
3. Từ vựng tiếng trung đăng ký tài khoản trên diễn đàn
Sau khi đã biết được nội dung tên miền tiếng trung là gì, hãy cùng Nhân Hòa tìm hiểu thêm các nội dung liên quan đến việc đăng ký tài khoản trên các diễn đàn.
用 户 名: Tài khoản
会员登录: Thành viên đăng nhập
请您输入用户名: Vui lòng nhập tài khoản
请您输入密码: Vui lòng nhập mật khẩu
行情信息服务: Dịch vụ cung cấp tin
网络贸易服务: Dịch vụ mua bán online
发布产品信息,动态供求发布跟踪: Đăng tin sản phẩm, theo dõi động thái tin mua bán
免费注册: Đăng ký
如果您还不是会员?请立即: Chưa có tải khoản, click để đăng ký
忘了密码怎么办?从这里找回: Click vào đây để lấy lại mật khẩu.
Xem thêm: Bảng giá phí duy trì Tên miền Domain Quốc Gia & Quốc Tế
4. Các thông tin để quảng cáo bằng tiếng trung
供应商专区 (Gōng yìng shāng zhuān qū): Nhà cung cấp
服务内容 (Fúwù nèiróng): Nội dung dịch vụ
会员服务 (Huìyuán fúwù): Dịch vụ thành viên
越中贸易通 (Yuè zhōng màoyì tōng): Giao dịch Việt-Trung
安全网上贸易 (Ānquán wǎng shàng màoyì): Giao dịch trực tuyến an toàn
商家认证 (Shāngjiā rènzhèng): Gian hàng đã xác thực
采购 (Cǎigòu): Mua
发布采购 (Fā bù cǎi gòu): Đăng tin mua
发布产品 (Fābù chǎnpǐn): Đăng sản phẩm
管理供应产品 (Guǎnlǐ gōngyìng chǎnpǐn): Quản lý sản phẩm bán
中国名企推荐 (Zhōng guó míng qǐ tuī jiàn): Gợi ý một số thương hiệu nổi tiếng Trung Quốc
商业资讯 (Shāng yè zī xùn): Tin tức thương mại.
Xem thêm: Giữ chỗ tên miền với những thủ tục đơn giản
5. Lời kết
Bạn sẽ sử dụng internet đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều khi học tiếng Trung và nắm rõ thông tin Tên miền tiếng trung là gì sẽ giúp người đọc dễ dàng trong quá trình tìm kiếm thông tin. Để được tư vấn kỹ hơn về cách chọn tên miền tiếng trung, mua tên miền. Mọi người liên hệ thông tin sau.
+ Tổng đài: 1900 6680
+ Website: https://nhanhoa.com/
+ Fanpage: https://www.facebook.com/nhanhoacom
+ Chỉ đường: https://g.page/nhanhoacom
+ Khuyến mãi Nhân Hòa: https://nhanhoa.com/khuyen-mai.html